Sáng nay 15/7/2014, Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố An Lạc đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường công lập năm học 2014 - 2015.
- Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học từ ngày 16/7/2014 đến hết ngày 26/7/2014. Cũng theo Sở, tuyệt đối không đổi nguyện vọng sau khi công bố kết quả tuyển sinh. Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố cũng như các trường trung học phổ thông đều không nhận đơn cũng như không giải quyết việc xin đổi nguyện vọng ưu tiên.
- Hồ sơ nhập học bao gồm: Đơn xin dự tuyển, phiếu báo điểm, học bạ bậc THCS, bản sao giấy khai sinh. Học sinh năm trước chưa trúng tuyển nay trúng tuyển, cần nộp thêm giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn hoặc cơ quan, doanh nghiệp đang trực tiếp quản lý vào đơn xin dự tuyển về việc người dự tuyển không trong thời gian thi hành án phạt tù hoặc bị hạn chế quyền công dân.
BẢNG THỐNG KÊ
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2014 - 2015
STT
|
Tên trường
|
Quận, huyện
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
1
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
Tây Lộc
|
36,0
|
36,5
|
37,0
|
2
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
Tây Lộc
|
34,0
|
34,0
|
34,5
|
3
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Tây Lộc
|
33,5
|
33,75
|
34,0
|
4
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Hiệp Tân
|
34,0
|
34,0
|
34,5
|
5
|
THPT Bình Đông
|
Hiệp Tân
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
6
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Thạnh Tây
|
45,0
|
45,25
|
45,5
|
7
|
THPT Trần Quang Khải
|
Thạnh Tây
|
38,5
|
38,75
|
39,0
|
8
|
THPT chuyên Ngô Gia Tự
|
Thạnh Tây
|
44,0
|
44,5
|
45,0
|
9
|
THPT Nguyễn Trãi
|
Thạnh Tây
|
39,0
|
39,0
|
39,0
|
10
|
THPT Trịnh Hoài Đức
|
Thạnh Mỹ
|
36,0
|
36,0
|
36,5
|
11
|
THPT Lê Thánh Tông
|
Thạnh Mỹ
|
33,5
|
33,75
|
34,0
|
12
|
THPT Đào Duy Từ
|
Thạnh Mỹ
|
29,0
|
29,5
|
30,0
|
13
|
THPT Nguyễn Trãi
|
Thường Xuân
|
35,75
|
36,0
|
36,0
|
14
|
THPT Lê Minh Xuân
|
Thường Xuân
|
34,0
|
34,0
|
34,5
|
15
|
THPT Bùi Đình Trứ
|
Thường Xuân
|
33,5
|
33,75
|
34,0
|
16
|
THPT Hồ Tùng Mậu
|
Thường Xuân
|
27,0
|
27,5
|
28,0
|
17
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
Phú Tân
|
38,5
|
38,75
|
39,0
|
18
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
Phú Tân
|
33,5
|
33,75
|
34,0
|
19
|
THPT Trần Quang Khải
|
Phú Tân
|
28,0
|
28,25
|
28,5
|
20
|
THPT chuyên Ngô Quyền
|
Tân Phong
|
44,0
|
44,5
|
44,75
|
21
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
Tân Phong
|
33,5
|
33,75
|
34,0
|
22
|
THPT Huỳnh Văn Bánh
|
Tân Phong
|
28,0
|
28,25
|
28,5
|
23
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hiệp Tây
|
38,5
|
39,0
|
39,0
|
24
|
THPT Lý Tự Trọng
|
Hiệp Tây
|
35,75
|
36,0
|
36,0
|
25
|
THPT Hồ Quang Là
|
Hiệp Tây
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
26
|
THPT Bùi Hữu Nghĩa
|
Hiệp Tây
|
28,0
|
28,25
|
28,5
|
27
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Bình Thọ
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
28
|
THPT Tân Chánh Hiệp
|
Bình Thọ
|
31,75
|
32,0
|
32,0
|
29
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Bình Thọ
|
28,0
|
28,5
|
28,75
|
30
|
THPT Trần Hữu Trang
|
Bình Thọ
|
33,5
|
33,75
|
34,0
|
31
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Long Phước
|
35,75
|
36,0
|
36,0
|
32
|
THPT Tây Thới
|
Long Phước
|
33,5
|
33,75
|
34,0
|
33
|
THPT Phan Châu Trinh
|
Long Phước
|
27,0
|
27,5
|
28,0
|
34
|
THPT Chu Văn An
|
Phước Bình
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
35
|
THPT Bình Tây
|
Phước Bình
|
33,0
|
33,5
|
33,5
|
36
|
THPT Phước Bình
|
Phước Bình
|
27,0
|
27,5
|
28,0
|
37
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
Tam Phú
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
38
|
THPT Tam Phú
|
Tam Phú
|
33,0
|
33,5
|
33,5
|
39
|
THPT Võ Thành Trang
|
Tam Phú
|
27,0
|
27,5
|
28,0
|
40
|
THPT Huỳnh Văn Nghệ
|
Hiệp Nghĩa
|
38,5
|
39,0
|
39,0
|
41
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
Hiệp Nghĩa
|
35,75
|
36,0
|
36,0
|
42
|
THPT Hiệp Nghĩa
|
Hiệp Nghĩa
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
43
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Hiệp Nghĩa
|
33,0
|
33,5
|
33,5
|
44
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Hiệp Nghĩa
|
32,75
|
32,75
|
33,0
|
45
|
THPT Quang Trung
|
Hiệp Nghĩa
|
28,0
|
28,5
|
29,0
|
46
|
THPT Tân Khánh Đông
|
Hoàng Xuân
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
47
|
THPT Phong Phú
|
Hoàng Xuân
|
31,75
|
32,0
|
32,0
|
48
|
THPT Bình Tân
|
Hoàng Xuân
|
28,0
|
28,5
|
28,75
|
49
|
THPT Tân Thuận
|
Tân Thuận
|
36,5
|
36,75
|
37,0
|
50
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Tân Thuận
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
51
|
THPT Huỳnh Tấn Phát
|
Tân Thuận
|
33,0
|
33,5
|
33,5
|
52
|
THPT Nguyễn Khương An
|
Tân Thuận
|
32,75
|
32,75
|
33,0
|
53
|
THPT Trần Nguyên Hãn
|
Tân Thuận
|
28,0
|
28,5
|
28,75
|
54
|
THPT Phú Tường
|
Phú Tường
|
38,5
|
39,0
|
39,0
|
55
|
THPT Võ Thị Sáu
|
Phú Tường
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
56
|
THPT Nguyễn Thái Học
|
Phú Tường
|
30,0
|
30,0
|
30,5
|
57
|
THPT Hiệp Phú
|
Hiệp Phú
|
36,0
|
36,0
|
36,5
|
58
|
THPT Phạm Văn Hai
|
Hiệp Phú
|
34,0
|
34,25
|
34,5
|
59
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Hiệp Phú
|
32,75
|
32,75
|
33,0
|
60
|
THPT Đặng Trần Côn
|
Hiệp Phú
|
28,0
|
28,5
|
28,75
|
61
|
THPT Nguyễn Đình Chính
|
Hiệp Bình Tây
|
35,75
|
36,0
|
36,0
|
62
|
THPT Hiệp Bình Tây
|
Hiệp Bình Tây
|
32,75
|
32,75
|
33,0
|
63
|
THPT Thạnh Hòa Phong
|
Hiệp Bình Tây
|
32,75
|
32,75
|
33,0
|
64
|
THPT Nguyễn Thái Hòa
|
Hiệp Bình Tây
|
30,0
|
30,0
|
30,5
|
65
|
THPT Tân Thạnh Hòa
|
Nghĩa Chánh
|
34,0
|
34,0
|
34,0
|
66
|
THPT Đinh Tiên Hoàng
|
Nghĩa Chánh
|
32,75
|
32,75
|
33,0
|
67
|
THPT Trần Bình Trọng
|
Nghĩa Chánh
|
28,0
|
28,5
|
28,5
|
68
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
Nghĩa Chánh
|
32,75
|
32,75
|
33,0
|
69
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Trung Chánh
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
70
|
THPT Bế Văn Đàn
|
Trung Chánh
|
33,75
|
33,75
|
34,0
|
71
|
THPT Trương Vĩnh Ký
|
Trung Chánh
|
30,0
|
30,5
|
31,0
|
72
|
THPT Võ Trường Toản
|
Trung Chánh
|
28,0
|
28,5
|
28,5
|
73
|
THPT Hai Bà Trưng
|
Tân An
|
33,75
|
33,75
|
34,0
|
74
|
THPT Trần Văn Ơn
|
Tân An
|
30,0
|
30,5
|
31,0
|
75
|
THPT Nguyễn Du
|
Tân An
|
28,0
|
28,5
|
28,5
|
76
|
THPT Nhơn Nghĩa
|
Phú Xuân
|
37,0
|
37,25
|
37,5
|
77
|
THPT Phú Xuân
|
Phú Xuân
|
33,0
|
33,25
|
33,5
|
78
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
Phú Xuân
|
28,0
|
28,5
|
28,5
|
79
|
THPT Long Trường
|
Long Trường
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
80
|
THPT Nhơn Chánh
|
Long Trường
|
33,0
|
33,25
|
33,5
|
81
|
THPT Phạm Văn Cội
|
Long Trường
|
28,0
|
28,5
|
28,75
|
82
|
THPT Hòa Thuận
|
Tân Yên
|
35,0
|
35,0
|
35,0
|
83
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tân Yên
|
32,0
|
32,5
|
32,75
|
84
|
THPT Hoàng Diệu
|
Tân Yên
|
28,0
|
28,5
|
28,5
|