STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ hiện nay
|
ĐV
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Ông Trương Minh Hồng
|
1955
|
Đại tá – Phó Chính ủy – Bộ chỉ huy Quân sự thành phố An Lạc
|
1
|
63,52
|
2
|
Ông Đặng Hồng Hải
|
1969
|
Phó Bí thư Thường trực Quận ủy quận Tây Lộc
|
59,87
|
3
|
Bà Nguyễn Thu Yến
|
1966
|
Phó Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết thành phố An Lạc
|
53,45
|
4
|
Ông Ngô Minh Vượng
|
1965
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực thành phố An Lạc
|
2
|
61,56
|
5
|
Ông Phạm Mạnh Hiếu
|
1970
|
Ủy viên Thường vụ Quận ủy – Phó Chủ tịch UBND quận Hiệp Tân
|
59,78
|
6
|
Ông Lê Võ Thành An
|
1975
|
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố An Lạc
|
54,26
|
7
|
Ông Lê Văn Long
|
1965
|
Bí thư Quận ủy quận Thạnh Tây
|
3
|
68,45
|
8
|
Bà Võ Thị Kim Phương
|
1960
|
Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính
|
58,62
|
9
|
Ông Mã Văn Chiến
|
1962
|
Phó trưởng ban Pháp chế HĐND thành phố An Lạc
|
53,78
|
10
|
Bà Trần Thị Thu Vân
|
1960
|
Ủy viên Thường vụ Thành ủy - Trưởng ban Tổ chức Thành ủy thành phố An Lạc
|
4
|
62,15
|
11
|
Ông Đặng Chí Cường
|
1960
|
Bí thư Quận ủy quận Thạnh Mỹ
|
61,81
|
12
|
Ông Lê Trọng Trí
|
1959
|
Tổng biên tập báo Công an thành phố An Lạc
|
58,92
|
13
|
Ông Trần Văn Thành
|
1953
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy thành phố An Lạc
|
5
|
74,86
|
14
|
Ông Trần Tuấn Đạt
|
1963
|
Ủy viên Thường vụ Thành ủy – Phó chủ tịch UBND thành phố An Lạc
|
55,61
|
15
|
Ông Trương Vĩnh Dương
|
1960
|
Thành ủy viên – Bí thư Quận ủy quận Thường Xuân
|
|
16
|
Ông Cao Tấn Trung
|
1954
|
Ủy viên Thường vụ Thành ủy – Phó trưởng đoàn Chuyên trách đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố An Lạc
|
6
|
63,56
|
17
|
Bà Đoàn Thị Bích Ngọc
|
1966
|
Thành ủy viên – Giám đốc Sở Xây dựng thành phố An Lạc
|
63,13
|
18
|
Bà Lê Thị Thúy
|
1968
|
Phó bí thư Thường trực Quận ủy quận Phú Tân
|
62,44
|
19
|
Ông Phạm Đức Sang
|
1969
|
Thành ủy viên – Giám đốc Sở Tài chính thành phố An Lạc
|
7
|
71,60
|
20
|
Bà Lê Thị Mỹ Duyên
|
1970
|
Tổng Giám đốc Tổng Công ty Công nghiệp Tân Thuận
|
66,75
|
21
|
Bà Võ Thị Phương Mai
|
1982
|
Ủy viên Ban chấp hành Thành đoàn - Quận ủy viên – Bí thư Quận đoàn quận Tân Phong
|
66,19
|
22
|
Ông Trần Hữu Tính
|
1954
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố An Lạc
|
8
|
73,46
|
23
|
Ông Dương Trọng Đạt
|
1975
|
Ủy viên Ban Thường vụ Quận ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quận ủy quận Hiệp Tây
|
66,04
|
24
|
Ông Lê Hồng Quân
|
1969
|
Phó Bí thư Đảng đoàn - Phó trưởng ban Kinh tế Ngân sách HĐND thành phố An Lạc
|
63,77
|
25
|
Ông Nguyễn Thế Ngọc
|
1964
|
Thành ủy viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải An Lạc
|
9
|
67,05
|
26
|
Ông Trương Ngọc Hiếu
|
1967
|
Giám đốc Sở Nội vụ thành phố An Lạc
|
61,98
|
27
|
Ông Đặng Anh Dũng
|
1973
|
Đảng ủy viên - Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch Bệnh viện Nhân dân Bình Phú
|
60,19
|
28
|
Bà Đinh Thị Thúy Hồng
|
1959
|
Ủy viên Thường vụ Thành ủy – Phó chủ tịch UBND thành phố An Lạc
|
10
|
63,56
|
29
|
Ông Trịnh Quốc Hùng
|
1964
|
Thành ủy viên – Phó Giám đốc Đài Tiếng nói nhân dân thành phố An Lạc
|
57,19
|
30
|
Ông Bùi Ngọc Anh
|
1978
|
Ủy viên Thường vụ Thành đoàn - Quận ủy viên – Bí thư Quận đoàn quận Bình Thọ
|
53,47
|
31
|
Ông Nguyễn Thành Nhân
|
1973
|
Thành ủy viên – Bí thư Quận ủy quận Long Phước
|
11
|
64,74
|
32
|
Linh mục Trần Bá Quang
|
1948
|
Linh mục Chánh xứ Tân Hòa – Phó Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố An Lạc
|
60,82
|
33
|
Bà Đoàn Thị Kim Chi
|
1968
|
Ủy viên Thường vụ Quận ủy - Trưởng ban Dân vận Quận ủy quận Long Phước
|
59,78
|
34
|
Ông Vũ Đình Quân
|
1965
|
Thành ủy viên – Giám đốc Sở Công thương thành phố An Lạc
|
12
|
64,22
|
35
|
Bà Nguyễn Thị Ngọc Trúc
|
1970
|
Tiến sĩ – Phó Giám đốc Viện nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực Đại học Kinh tế Tài chính
|
62,26
|
36
|
Ông Ngô Trí Dũng
|
1974
|
Ủy viên Thường vụ Quận ủy – Phó chủ tịch UBND quận Phước Bình
|
58,62
|
37
|
Bà Trần Thị Ngọc Sương
|
1969
|
Phó bí thư Đảng ủy khối Bưu chính Viễn thông – Phó Giám đốc bưu điện thành phố An Lạc
|
13
|
56,45
|
38
|
Ông Huỳnh Văn Chính
|
1967
|
Giám đốc Sở Văn hóa thể thao và Du lịch thành phố An Lạc
|
54,19
|
39
|
Ông Võ Nam Thanh
|
1969
|
Thành ủy viên – Phó Giám đốc Sở Khoa học Công nghệ thành phố An Lạc
|
14
|
68,71
|
40
|
Ông Nguyễn Hoàng Long
|
1970
|
Phó Chánh thanh tra thành phố An Lạc
|
63,58
|
41
|
Bà Nguyễn Thị Yến
|
1968
|
Phó Bí thư Quận ủy – Chủ tịch UBND Quận Tam Phú
|
62,54
|
42
|
Bà Trần Thị Ánh Tuyết
|
1964
|
Trưởng ban Pháp chế HĐND thành phố An Lạc
|
15
|
71,54
|
43
|
Ông Trần Trí Dũng
|
1970
|
Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố An Lạc
|
68,61
|
44
|
Bà Huỳnh Mỹ Thanh
|
1962
|
Bí thư Chi bộ - Phó hiệu trưởng trường Trung học Cơ sở Ngô Sỹ Liên
|
65,16
|
45
|
Ông Trần Duy Bình
|
1972
|
Phó Giám đốc Sở Công thương thành phố An Lạc
|
16
|
66,19
|
46
|
Ông Trần Tuấn Đại
|
1960
|
Phó tổng Giám đốc Đài Truyền hình thành phố An Lạc
|
66,05
|
47
|
Ông Lê Hoàng Minh
|
1956
|
Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố An Lạc
|
64,19
|
48
|
Ông Nguyễn Hoàng Đông
|
1963
|
Thẩm phán – Bí thư Chi bộ - Phó Chánh án Tòa án nhân dân thành phố An Lạc
|
17
|
60,45
|
49
|
Ông Hoàng Đăng Khoa
|
1960
|
Phó chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc thành phố An Lạc
|
59,88
|
50
|
Ông Nguyễn Hữu Cường
|
1981
|
Quận ủy viên – Bí thư Quận đoàn quận Hoàng Xuân
|
59,79
|
51
|
Bà Nguyễn Thị Hồng Hoa
|
1965
|
Phó chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố An Lạc
|
18
|
60,32
|
52
|
Ông Ngô Quốc Vượng
|
1967
|
Nghệ sĩ ưu tú – Phó chủ tịch thường trực Hội Sân khấu thành phố An Lạc
|
58,70
|
53
|
Hòa thượng Thích Thạnh Nguyên
|
1950
|
Phó trưởng ban Thường trực ban Trị sự Thành hội Phật Giáo Thành phố An Lạc
|
57,99
|
54
|
Bà Phạm Kiều Anh
|
1972
|
Thành ủy viên – Phó chủ tịch HĐND thành phố An Lạc
|
19
|
70,45
|
55
|
Ông Nguyễn Tấn Phúc
|
1968
|
Thành ủy viên – Giám đốc Sở Quy hoạch kiến trúc
|
66,89
|
56
|
Ông Nguyễn Thành Tân
|
1959
|
Bí thư Chi bộ - Phó Hiệu trưởng trường Đại học Công thương
|
63,16
|
57
|
Bà Trần Thị Tú Bình
|
1970
|
Ủy viên Thường vụ Quận ủy – Phó chủ tịch Thường trực UBND quận Tân Thuận
|
20
|
67,69
|
58
|
Ông Phạm Quốc Nam
|
1963
|
Đại tá – Phó chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự thành phố An Lạc
|
63,55
|
59
|
Ông Phạm Ngọc Thu
|
1964
|
Phó Giám đốc Sở Tư pháp thành phố An Lạc
|
61,74
|
60
|
Ông Lâm Hoàng Sơn
|
1966
|
Ủy viên Thường vụ Thành ủy – Bí thư Đảng ủy khối Dân chính Đảng thành phố An Lạc
|
21
|
59,74
|
61
|
Ông Dương Ngọc Quân
|
1978
|
Phó bí thư Thường trực Thành đoàn – Chủ tịch Hội Sinh viên thành phố An Lạc
|
57,81
|
62
|
Ông Hồ Hồng Dũng
|
1970
|
Phó Bí thư Quận ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND quận Phú Tường
|
54,10
|
63
|
Ông Đoàn Đức Hồng
|
1966
|
Tổng giám đốc Công ty cổ phần Văn hóa Hiệp Phú
|
22
|
58,26
|
64
|
Ông Nguyễn Phương Nam
|
1960
|
Thành ủy viên – Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm thành phố An Lạc
|
56,11
|
65
|
Ông Ngô Bá Lợi
|
1969
|
Phó bí thư Thường trực Quận ủy quận Hiệp Phú
|
23
|
61,85
|
66
|
Bà Phạm Thị Kim Phương
|
1971
|
Phó Giám đốc Trung tâm Hiến máu tình nguyện thuộc Hội Chữ Thập đỏ Thành phố
|
60,26
|
67
|
ông Hoàng Văn Quý
|
1968
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Tổng giám đốc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển ROBOT
|
58,74
|
68
|
Ông Nguyễn Ngọc Tâm
|
1960
|
Đại tá – Phó bí thư Đảng ủy - Phó Giám đốc Công an thành phố An Lạc
|
24
|
62,44
|
69
|
Ông Đặng Long Nhân
|
1963
|
Phó bí thư Quận ủy – Chủ tịch UBND Quận Hiệp Bình Tây
|
57,33
|
70
|
Ông Lê Quốc Triệu
|
1977
|
Phó chủ tịch Hội Doanh nghiệp thành phố - Giám đốc Công ty Sản xuất nước uống giải khát Trường Thành
|
56,19
|
71
|
Bà Võ Thị Thu Nhâm
|
1966
|
Quận ủy viên – Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ quận Hiệp Bình Tây
|
54,78
|
72
|
Ông Trịnh Ngọc Long
|
1961
|
Phó hiệu trưởng trường Cán bộ - Chính trị thành phố An Lạc
|
25
|
63,58
|
73
|
Ông Nguyễn Văn Trí
|
1980
|
Quận ủy viên – Bí thư Quận đoàn quận Nghĩa Chánh
|
60,85
|
74
|
Bà Nguyễn Thị Thùy Trang
|
1978
|
Phó trưởng ban Chỉ đạo Nông nghiệp Nông thôn thành phố - Phó chủ tịch Liên minh Hợp tác xã thành phố An Lạc
|
59,77
|
75
|
Ông Nguyễn Anh Khôi
|
1960
|
Thành ủy viên – Chánh Văn phòng UBND thành phố
|
26
|
72,73
|
76
|
Ông Lã Văn Hồng Sơn
|
1960
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Tập đoàn Dệt may Long Nam
|
63,45
|
77
|
Ông Trần Thanh Mai
|
1955
|
Tiến sĩ – Phó Viện trưởng Viện phát triển công nghệ và đào tạo – Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Thành phố
|
60,50
|
78
|
Bà Phạm Thị Tuyết Anh
|
1977
|
Ủy viên Thường vụ Huyện ủy – Phó chủ tịch Thường trực UBND huyện Trung Chánh
|
27
|
64,72
|
79
|
Ông Thạch Hồng Quảng
|
1977
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 4
|
60,56
|
80
|
Ông Trần Minh Thái
|
1962
|
Thành ủy viên – Tổng biên tập báo Lao động
|
60,45
|
81
|
Ông Võ Khánh Trang
|
1963
|
Đại tá – Chính ủy – Bộ chỉ huy Quân sự thành phố An Lạc
|
28
|
68,48
|
82
|
Ông Nguyễn Thế Hùng
|
1960
|
Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố An Lạc
|
57,06
|
83
|
Bà Đoàn Thị Thu Đào
|
1970
|
Huyện ủy viên – Trưởng phòng Kinh tế huyện Trung Chánh
|
54,65
|
84
|
Ông Nguyễn Minh Dũng
|
1962
|
Thành ủy viên - Phó chủ tịch UBND thành phố An Lạc
|
29
|
80,45
|
85
|
Ông Võ Thanh Hùng
|
1975
|
Huyện ủy viên – Bí thư Đảng ủy – Chủ tịch UBND xã Tân Khánh Hội, huyện Tân An
|
67,77
|
86
|
Ông Kiều Phước Vân
|
1972
|
Ủy viên Thường vụ Huyện ủy – Phó chủ tịch UBND huyện Tân An
|
65,88
|
87
|
Ông Nguyễn Văn Chung
|
1966
|
Thành ủy viên – Phó Bí thư Huyện ủy – Chủ tịch UBND huyện Long Trường
|
30
|
67,26
|
88
|
Bà Nguyễn Thị Kim
|
1959
|
Bí thư Chi bộ - Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng thành phố
|
60,21
|
89
|
Ông Thái Thành Hưng
|
1960
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy
|
59,60
|
90
|
Bà Trương Thị Phi Mai
|
1961
|
Ủy viên Thường trực – Trưởng ban Kinh tế Ngân sách HĐND thành phố An Lạc
|
31
|
65.56
|
91
|
Ông Nguyễn Văn Đức
|
1960
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
59,98
|
92
|
Bà Hồ Thị Thanh Hà
|
1964
|
Ủy viên Thường vụ Huyện ủy – Trưởng ban Dân vận Huyện ủy Phú Xuân
|
56,33
|
93
|
Bà Đoàn Phi Yến
|
1965
|
Thành ủy viên – Bí thư Huyện ủy huyện Tân Yên
|
32
|
67,01
|
94
|
Ông Trần Bá Nhàn
|
1960
|
Giám đốc Viện Tai mũi họng thành phố
|
65,55
|
95
|
Bà Nguyễn Thị Lê Phương
|
1973
|
Phó Chủ tịch thường trực Hội Nhà báo thành phố - Tổng biên tập báo Phụ nữ và đời sống
|
61,91
|