|
STT
|
Họ
và tên
|
Sinh
năm
|
Chức
vụ hiện nay
|
|
ỦY
VIÊN BAN THƯỜNG VỤ THÀNH ỦY
|
|||
|
1
|
Ông Nguyễn Văn Thái
|
1971
|
Bí thư Thành ủy,
Chủ tịch UBND Thành phố An Lạc; Đại biểu Quốc hội khóa XV
|
|
2 |
Ông Nguyễn Minh Hiếu
|
1979
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Thành phố
|
|
3
|
Bà Nguyễn Thị Ngọc Mai
|
1973
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố, Phó Bí thư Thường trực
Đảng ủy các cơ quan Đảng Thành phố.
|
|
4
|
Ông Nguyễn Trọng Đạt
|
1971
|
Phó Bí thư Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND Thành phố, Phó
Bí thư Thường trực Đảng ủy UBND Thành phố An Lạc.
|
|
5
|
Bà Đỗ Thị Xuân Bảo
|
1975
|
Phó Bí thư Thành ủy
|
|
6
|
Bà Trần Thị Bích Hợp
|
1974
|
Trưởng ban
Tuyên giáo và Dân vận Thành ủy, Phó Bí thư Đảng ủy các cơ quan Đảng Thành phố.
|
|
7
|
Bà Lê Thị Thúy Hiền
|
1974
|
Chủ nhiệm Ủy
ban Kiểm tra Thành ủy
|
|
8
|
Ông Phạm Ngọc Hoàng
|
1970
|
Trưởng ban Nội
chính Thành ủy
|
|
9
|
Bà Phạm Thị Bích Ngọc
|
1974
|
Phó Chủ tịch Thường trực HĐND Thành phố
|
|
10
|
Bà Hoàng Thị Tố Nga
|
1976
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch
UBND Thành phố An Lạc
|
|
11
|
Ông Nguyễn Văn Dũng
|
1977
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch
UBND Thành phố An Lạc
|
|
12
|
Ông Trần Quốc Bảo
|
1978 |
Bí thư Đảng ủy,
Giám đốc Công an thành phố An Lạc
|
|
13
|
Ông Võ Đăng Sơn
|
1975 |
Phó Bí thư Đảng
ủy, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố An Lạc
|
|
14
|
Ông Phan Phúc Tân
|
1970
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam Thành phố An Lạc
|
|
15
|
Ông Đặng Long Nhân
|
1976
|
Phó trưởng
ban Thường trực Ban Tuyên giáo và Dân vận Thành ủy
|
|
16
|
Bà Kiều Thị Ngọc Lan
|
1977
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường An Lạc
|
|
17
|
Bà Tô Thị Thanh Hòa
|
1975
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Thạnh
Tây
|
|
ỦY
VIÊN BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
|
|||
|
18
|
Ông Trần Phương Nam
|
1972
|
Phó Chủ tịch HĐND Thành phố
|
|
19
|
Ông Nguyễn Văn Bình
|
1976
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch
UBND Thành phố An Lạc
|
|
20
|
Ông Huỳnh Ngọc Phát
|
1973
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch
UBND Thành phố An Lạc
|
|
21 |
Ông Sử Quốc Bình |
1969
|
Chánh Văn phòng Thành ủy
|
|
22 |
Nguyễn Ngọc Vĩnh |
1974 |
Phó Trưởng
ban Tuyên giáo và Dân vận Thành ủy
|
|
23 |
Trần Đức Hùng |
1972 |
Phó Chủ nhiệm
Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
24 |
Đào
Thị Hồng Thắm |
1975 |
Phó trưởng
ban Thường trực Ban Tổ chức Thành ủy |
|
25 |
Đặng Ngọc Thu |
1973 |
Phó trưởng
ban Nội chính Thành ủy |
|
26 |
Nguyễn Phong Điền |
1986 |
Phó trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu
Quốc hội Thành phố; Đại biểu Quốc hội khóa XV |
|
27
|
Ông Trần Linh Thước
|
1976
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng trường Chính trị
Nguyễn Văn Linh; Đại biểu Quốc hội khóa XV
|
|
28
|
Ông Trần
Trường Sơn
|
1975
|
Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án Nhân dân
Thành phố; Đại biểu Quốc hội khóa XV
|
|
29
|
Ông Trương Việt Dũng
|
1975
|
Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát
nhân dân Thành phố
|
|
30 |
Nguyễn
Văn Hiếu |
1973 |
Phó Bí thư Đảng
ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy các cơ quan Đảng Thành phố. |
|
31 |
Đào Nguyên Hà |
1975 |
Phó Bí thư Đảng
ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ủy ban nhân dân Thành phố An Lạc. |
|
32 |
Trần Ngọc Dũng |
1975 |
Bí thư Đảng ủy, Chánh Văn phòng UBND Thành
phố |
|
33 |
Huỳnh Văn Son |
1971 |
Bí thư Đảng ủy, Chánh Thanh tra Thành phố |
|
34 |
Nguyễn Thị Hồng Khanh |
1977 |
Bí thư Đảng ủy, Phó trưởng ban Tổ chức Thành
ủy, Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố |
|
35 |
Phan Thị Thắng Lợi |
1980 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài chính Thành
phố. |
|
36 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
1974 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp Thành
phố |
|
37 |
Đào
Hồng Duy Nhân |
1977 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Công thương
Thành phố |
|
38 |
Lê Hoài Nam |
1974 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Môi trường Thành phố |
|
39 |
Nguyễn Anh Tuấn |
1973 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Xây dựng Thành
phố |
|
40 |
Trịnh Việt Thảo |
1975 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo Thành phố |
|
41 |
Đặng
Anh Dũng |
1969 |
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Y tế Thành
phố |
|
42 |
Đỗ Anh Toàn |
1982 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao Thành phố |
|
43 |
Võ Thị Hương Trà |
1975 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ thành phố |
|
44 |
Nguyễn Ngọc Vân |
1976 |
Bí thư Đảng ủy,
Trưởng ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố An Lạc |
|
45 |
Phạm Quang Thuẩn |
1979 |
Phó Bí thư
Thường trực Đảng ủy Quân sự Thành phố, Chính ủy - Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố |
|
46 |
Nguyễn Phan Hoàng Duy |
1977 |
Phó Bí thư Đảng
ủy, Phó Giám đốc Công an Thành phố |
|
47 |
Bùi Ngọc Minh Đức |
1976 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố,
Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố |
|
48 |
Bùi
Thị Ngọc Trinh |
1975 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố,
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố |
|
49 |
Phạm
Mạnh Hiếu |
1970 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố,
Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố |
|
50 |
Phan Thị Thanh Huyền |
1989 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố, Bí
thư Thành Đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Thành phố |
|
51 |
Phạm
Hoàng Anh |
1972 |
Bí thư Chi bộ, Tổng Biên tập - Giám đốc
Nhà xuất bản Thanh niên |
|
52 |
Đào Thanh Sơn |
1970 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Tây Lộc |
|
53 |
Bùi Ngọc Anh |
1978 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường
Xuân Hòa |
|
54 |
Cao Bá Tùng |
1975 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Hiệp
Tân |
|
55 |
Nguyễn Văn Trí |
1980 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Bình
Thọ |
|
56
|
Ông Ngô
Võ Huy Hoàng
|
1980
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Nhơn
Thạnh
|
|
57 |
Nguyễn
Việt Hồng |
1970 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Hoàng
Xuân |
|
58 |
Đào Thị Phương Nam |
1978 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường An
Khánh |
|
59 |
Trần
Thị Bích Nương |
1977 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Phú
Hưng |
|
60
|
Ông Phạm
Văn Nam
|
1975
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Diên
Hồng
|
|
61
|
Bà Nguyễn
Thị Thanh Thủy
|
1974
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Tây Hòa
Nam
|
|
62
|
Bà Huỳnh Thị Sơn Ca
|
1974
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Tân An
|
|
63
|
Ông Trần
Hùng Luông
|
1971
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Trung
Chánh
|
|
64
|
Bà Lương Thị Hoa Liên
|
1974
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Long
Trường
|
|
65
|
Bà Nguyễn
Thị Tuyết Trinh
|
1980 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Tân Chánh
Trung
|
|
66
|
Ông Nguyễn
Thành Lân
|
1985
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Tân An Hội
|
|
67
|
Bà Nguyễn
Thị Bích Đào
|
1977
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Tân Phú
Đông
|
|
STT |
Họ
và tên |
Sinh
năm |
Chức
vụ hiện nay |
|
1 |
Lê Thị Thúy Hiền |
1974
|
Ủy viên Ban
Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy
|
|
2 |
Trần Đức Hùng |
1972 |
Thành ủy viên,
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy
|
|
3 |
Đào Trọng Quân |
1982 |
Phó Chủ nhiệm
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy
|
|
4 |
Trần
Thị Thùy Linh |
1979 |
Phó Chủ nhiệm
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy
|
|
5 |
Nguyễn Văn Tùng |
1973 |
Phó Chủ nhiệm
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
6 |
Nguyễn
Hoàng Anh |
1988 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
7 |
Hoàng
Đình Thành |
1983 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
8 |
Phạm
Thị Phương Thùy |
1985 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
9 |
Trần
Phước Trung |
1981 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
10 |
Trần
Bích Trâm |
1980 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
11 |
Nguyễn
Trọng Sang |
1974 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |